"giai đoạn" là gì? Nghĩa của từ giai đoạn trong tiếng Việt. Từ …
giai đoạn khởi công xây dựng: starting period of construction. giai đoạn kết thúc của một giao dịch: termination phase of a transaction. giai đoạn thực hiện phần cứng: hardware (development) phase. giai đoạn biến dạng tuyến tính của đất: stage of soil linear deformation. giai đoạn cất cánh ...
Đọc thêm