Từ điển thuật ngữ nganh may

Từ điển thuật ngữ nganh may. keel lỗi sọc ngang, galliness lỗi thiếu sợi ngang, miss of weft lỗi thưa sợi, gaws lỗi vải mộc, grey cloth faults lỗi xoắn kiến, loop-knot, loose spiral end lối đi đổ sợi, take-up gang lông (dê, lạc đà, thỏ, ..), hair lông chết, brittle hair lông cừu, sheep ...

Đọc thêm

100+ Thuật Ngữ Chuyên Ngành May Mặc Phổ Biến

Thuật ngữ chuyên ngành may mặc chủ đề các lỗi may. Trong quá trình may sản phẩm có thể bị mắc nhiều lỗi. Rip: Vết rách. Cut: Vết cắt. Dyeing Staining: Nhuộm bị dơ. Peach crease: Vải bị nhăn. Stitch Distortion: Mũi …

Đọc thêm

Các thuật ngữ trong ngành may mặc, từ viết tắt …

Thuật ngữ chuyên ngành may mặc về các lỗi may. 5. Các câu giao tiếp bằng tiếng anh thường sử dụng trong ngành may. 1. Thuật ngữ viết tắt trong ngành may công nghiệp. Thuật ngữ thường viết tắc trong ngành …

Đọc thêm

máy mài trong tiếng Nhật là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của máy mài trong tiếng Nhật - けんまき - 「」 Đây là cách dùng máy mài tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập …

Đọc thêm

HÀN KIM LOẠI

Máy Mài – Mài Doa; ... Thuật ngữ và định nghĩa. H àn là phương pháp nối hai hay nhiều chi tiết kim loại thành một mà không thể tháo rời được bằng cách nugn nóng chúng tại vùng tiếp xúc đến trạng thái nóng chảy hay …

Đọc thêm

CNC LÀ GÌ? / MÁY CNC (COMPUTER NUMERICAL …

Định nghĩa. CNC là gì? CNC là viết tắt của Computer Numerical Control là thuật ngữ chỉ những hệ thống máy gia công cơ khí được điều khiển tự động dưới sự trợ giúp của máy tính. Nó thường được sử dụng trong sản xuất để …

Đọc thêm

Tổng hợp các thuật ngữ máy tính thông dụng nhất …

Tổng hợp các thuật ngữ máy tính thông dụng nhất. By Hồ Phương / 3 Tháng Tư, 2021. Nếu bạn mới làm quen và sử dụng máy tính sẽ gặp nhiều khó khăn, bỡ ngỡ vì trên máy tính có quá nhiều thuật ngữ và khái niệm …

Đọc thêm

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông …

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA tổng hợp 100 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất mà bạn cần biết.

Đọc thêm

Thuật ngữ và Từ vựng Kỹ thuật Cơ khí

dụng cụ mài bóng: 1431: grinding machine: máy mài: 1432: multi-rib grinding wheel: bánh mài nhiều ren: 1433: mounting of grinding wheel: …

Đọc thêm

200 thuật ngữ ngành may bằng tiếng Anh không …

Trong bài viết sau đây, bạn sẽ được kiểm tra vốn kiến thức của mình với: – 150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc. – 50 thuật ngữ ngành may cơ bản. Làm việc trong lĩnh vực thời trang cần phải trang bị những thuật …

Đọc thêm

Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh trong sản xuất phổ …

Broach grinding machine: máy mài doa chuốt; Business of producing: nghiệp vụ sản xuất; Buffing wheel: đĩa chà bóng; Burnish: …

Đọc thêm

Thuật ngữ máy tính là gì? Những thuật ngữ …

Những thuật ngữ máy tính thường gặp nhất. Trên đây là một số thuật ngữ thường dùng nhất mà các lập trình viên cần ghi nhớ để có thể làm việc với máy tính nhanh và hiệu quả cao hơn. Hy vọng bài viết này …

Đọc thêm

THUẬT NGỮ NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI TỔNG HỢP A-Z

Bảng thuật ngữ Năng lượng Mặt trời này chứa các định nghĩa đơn giản cho các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến quang điện (PV) và các loại công nghệ điện mặt trời khác nhau, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến năng lượng điện và năng lượng tái tạo.. A. Air source heat pump – Máy bơm nhiệt không khí là ...

Đọc thêm

Từ vựng tiếng anh về máy móc

2.2. Một vài thuật ngữ tiếng Anh siêng ngành cơ khí sản xuất máy khác. Ngoài hầu hết từ vựng về các loại máy móc, grimaceworks còn cung ứng thêm cho bạn các thuật ngữ tiếng Anh siêng ngành cơ khí sản xuất máy khác cực kỳ thông dụng.

Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành máy CNC

CAD/CAM VIỆT NAM sưu tầm thuật ngũ tiếng anh máy tiện CNC, dao phay dao tiện cùng Một số Thuật ngữ chuyên ngành máy CNC chia sẻ cùng các bạn đam mê kỹ thuật, cùng …

Đọc thêm

Tuyển tập thuật ngữ gia công CNC cho người mới bắt đầu

Thuật ngữ gia công CNC cho người mới bắt đầu Numeric Control (Điều khiển số) Numeric Control biểu thị sự điều khiển tự động của máy công cụ. Các máy công cụ này bao gồm từ máy phay đến máy hàn, máy mài, máy cắt …

Đọc thêm

100+ Thuật Ngữ Chuyên Ngành May Mặc Phổ Biến

Thuật ngữ chuyên ngành may mặc chủ đề thiết bị may Có rất nhiều loại thiết bị được sử dụng trong ngành may mặc. Binder machine: Máy viền. Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần. Blind stitch machine: …

Đọc thêm

Thuật ngữ chuyên ngành máy CNC

Thuật ngữ chuyên ngành máy CNC CAD/CAM VIỆT NAM sưu tầm thuật ngũ tiếng anh máy tiện CNC, dao phay dao tiện cùng Một số Thuật ngữ chuyên ngành máy CNC chia sẻ cùng các bạn đam mê kỹ thuật, cùng tìm hiểu nhé! Dao tiện: Lathe tools – Workpiece: phôi – Chip: Phoi – Basic plane: mặt phẳng đáy Continue Reading

Đọc thêm

Những từ, thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành may

Những thuật ngữ này là đặc thù của mỗi chuyên ngành mà chúng ta rất khó để tra từ điển hay ở bất cứ nơi đâu. Xem thêm các khóa học ngành may: KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG, KINH NGHIỆM NGHỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG NGÀNH MAY. Xem chi tiết TẠI ĐÂY. KHÓA ĐÀO TẠO KỸ NĂNG KINH NGHIỆM ...

Đọc thêm

Các thuật ngữ quan trọng về máy chiếu|BenQ Việt Nam

Các thuật ngữ quan trọng mà bạn cần lưu ý khi lựa chọn máy chiếu. Để giúp bạn tìm được chiếc máy chiếu ưng ý nhất, BenQ đã tổng hợp bảng thuật ngữ dưới đây với các khái niệm thường gặp khi mua máy chiếu cũng như các công nghệ liên quan. Ngay cả khi đây sẽ là ...

Đọc thêm

máy mài tiếng Trung là gì?

Giải thích ý nghĩa máy mài Tiếng Trung (có phát âm) là: 《,, 。

Đọc thêm

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí từ A đến Z

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy Vần A. Assembly jigs: đồ gá lắp ráp. Automatic line: dây chuyền tự động. …

Đọc thêm

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng bạn nên biết

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng: thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đi sâu vào hệ thống thuật ngữ chuyên môn, nghiệp vụ của ngành xây dựng. ... Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn. 56. Vibrator cylinder: Máy đầm dùi. 57. Foundation/footing: móng. 58. Continuous footing ...

Đọc thêm

Máy mài là gì, Nghĩa của từ Máy mài | Từ điển Việt

Máy mài là gì: abrasive cleaner, bench grinder, grinder, grinding equipment, grinding machine, sharpener, sharpening machine

Đọc thêm

Những thuật ngữ công nghệ thông tin cơ bản cho …

2. Thuật ngữ công nghệ thông tin về vị trí nghề nghiệp 2.1. Computer Programmer (Lập trình viên máy tính) Lập trình viên là người tạo ra các ứng dụng, phần mềm trên máy tính thông qua việc viết, sửa lỗi …

Đọc thêm

Nghệ thuật sơn mài – tinh túy truyền thống và …

Thuật ngữ sơn mài và tranh sơn mài cũng xuất hiện từ thời điểm đó. Trên thực tế, từ năm 1925, Trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương đã để ý đến chất liệu sơn mài và đã mời nghệ nhân Đinh Văn …

Đọc thêm

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ

Bạn cần phải nắm được các thuật ngữ trên thì có thể dễ dàng tiếp thu và mở rộng kiến thưc hơn. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí hy vong có thể giúp được phần nào cho bạn trong học tập …

Đọc thêm

141+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí | e4Life.vn

Ngoài những thuật ngữ chung của ngành cơ khíthì ngành lắp ráp cũng có những thuật ngữ và từ vựng riêng đã được tổng hợp dưới đây. 1. mounting of grinding wheel: giá lắp đá mài 2. grinding machine: máy mài 3. abrasive belt: băng tải gắn bột mài 4. CNC machine tool: máy công cụ …

Đọc thêm

Máy cắt sắt Tiếng Anh là gì? Và một số thuật ngữ …

Một số thuật ngữ máy cắt Tiếng Anh. Máy mài góc Tiếng Anh gọi là "Angle Grinder". Máy cắt sắt làm đinh Tiếng Anh gọi là "Wire-nail Cutting Machine". Máy cắt sắt vụn Tiếng Anh gọi là "Srap-Shearing …

Đọc thêm

Máy cắt sắt Tiếng Anh là gì? Và một số thuật ngữ chuyên ngành

Một số thuật ngữ máy cắt Tiếng Anh. Máy mài góc Tiếng Anh gọi là "Angle Grinder". Máy cắt sắt làm đinh Tiếng Anh gọi là "Wire-nail Cutting Machine". Máy cắt sắt vụn Tiếng Anh gọi là "Srap-Shearing Machine". Máy cắt mộng Tiếng Anh gọi là "Tenoner"; "Tenoning Machine ...

Đọc thêm

Những thuật ngữ công nghệ thông tin cơ bản cho dân IT

2. Thuật ngữ công nghệ thông tin về vị trí nghề nghiệp 2.1. Computer Programmer (Lập trình viên máy tính) Lập trình viên là người tạo ra các ứng dụng, phần mềm trên máy tính thông qua việc viết, sửa lỗi và chạy các đoạn mã. 2.2. Network administrator (Quản trị mạng)

Đọc thêm

200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí …

Tổng hợp từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí đầy đủ, chi tiết và kèm theo các ví dụ cho người học tham khảo, áp dụng thực tế ... máy mài. multi-rib grinding wheel /ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/ …

Đọc thêm

Công nghệ Máy học là gì?

Máy học là môn khoa học nhằm phát triển những thuật toán và mô hình thống kê mà các hệ thống máy tính sử dụng để thực hiện các tác vụ dựa vào khuôn mẫu và suy luận mà không cần hướng dẫn cụ thể. Các hệ thống máy tính sử …

Đọc thêm